🔍
Search:
VẬY NÊN
🌟
VẬY NÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
'저리하여서'가 줄어든 말.
1
VẬY NÊN, THẾ NÊN:
Cách viết rút gọn của '저리하여서(cách sử dụng '저리하다')'.
-
2
'저러하여서'가 줄어든 말.
2
VẬY NÊN, THẾ NÊN:
Cách viết rút gọn của '저러하여서(cách sử dụng '저러하다')'.
-
☆
Phó từ
-
1
그렇게 하여.
1
LÀM THẾ, LÀM VẬY:
Làm như vậy, làm như thế.
-
2
그러한 이유로.
2
VÌ THẾ, VẬY NÊN:
Với lý do như vậy.
🌟
VẬY NÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 행동이나 동작, 활동 등을 행하다.
1.
LÀM, TIẾN HÀNH:
Thực hiện hành động hay động tác, hoạt động nào đó.
-
2.
무엇을 만들거나 장만하다.
2.
LÀM:
Tạo ra hoặc chuẩn bị cái gì đó.
-
3.
어떤 표정을 짓거나 태도 등을 나타내다.
3.
Thể hiện thái độ hoặc tạo nét biểu cảm nào đó.
-
4.
음식물 등을 먹거나 마시거나 담배 등을 피우다.
4.
Ăn hay uống đồ ăn thức uống hoặc hút thuốc.
-
5.
장신구 등을 몸에 걸치거나 옷 등을 차려입다.
5.
Mặc quần áo hoặc khoác đồ trang sức lên cơ thể.
-
6.
어떤 직업이나 일을 가지거나 사업체 등을 경영하다.
6.
Có công việc hay nghề nhiệp nào đó hoặc kinh doanh doanh nghiệp nào đó.
-
7.
어떤 지위나 역할을 맡다.
7.
Đảm nhận vị trí hay vai trò nào đó.
-
8.
어떠한 결과를 이루어 내다.
8.
Tạo nên kết quả như thế nào đó.
-
9.
무엇을 사거나 얻거나 해서 가지다.
9.
Mua hoặc có được cái gì đó rồi sở hữu nó.
-
10.
값이 어느 정도에 이르다.
10.
Giá cả đạt tới mức nào đó.
-
11.
기대에 걸맞은 일을 행동으로 나타내다.
11.
Thể hiện bằng hành động công việc phù hợp với sự kì vọng.
-
12.
분별해서 말하다.
12.
Phân biệt rồi nói.
-
13.
사건이나 문제 등을 처리하다.
13.
Xử lý vụ việc hay vấn đề...
-
14.
특정한 대상을 무엇으로 삼거나 정하다.
14.
Coi hoặc định đối tượng đặc trưng như cái gì đó.
-
15.
어떠한 방향으로 두다.
15.
Đặt theo hướng nào đó.
-
16.
어떤 일을 그렇게 정하다.
16.
Định việc nào đó như vậy.
-
17.
이름을 지어서 부르다.
17.
Đặt tên rồi gọi.
-
18.
어떠한 일의 원인이 되다.
18.
Trở thành nguyên nhân của việc nào đó.
-
19.
어디를 거쳐 지나다.
19.
Đi qua đâu đó.
-
20.
일정한 시각이나 시기에 이르다.
20.
Đạt đến thời khắc hay thời kì nhất định.
-
21.
이야기의 화제로 삼다.
21.
Coi là đề tài của câu chuyện.
-
22.
무엇에 대해 말하다.
22.
Nói về điều gì đó.
-
23.
다른 사람의 말이나 생각 등을 나타내는 문장을 받아 뒤에 오는 단어를 꾸미는 말.
23.
Từ bổ nghĩa cho từ đứng sau khi câu nói thể hiện suy nghĩ hay lời nói của người khác.
-
24.
다른 사람에게 어떤 영향을 주거나 대하다.
24.
Gây ảnh hưởng nào đó hoặc đối xử với người khác.
-
25.
어떤 방식으로 행위를 이루다.
25.
Tạo hành vi bằng phương thức nào đó.
-
26.
둘 이상의 일이 나열되거나 되풀이되는 것을 나타내는 말.
26.
Từ thể hiện việc có từ hai việc trở lên cùng diễn ra hoặc quay trở lại.
-
27.
생각하거나 추측하다.
27.
Suy nghĩ hoặc dự đoán.
-
28.
이러저러하게 말하다.
28.
Nói thế này thế kia.
-
29.
어떤 상황이 일어나면 그 뒤에 반드시 어떤 상황이 뒤따라옴을 나타내는 말.
29.
Lời nói thể hiện việc tình huống nào đó nhất định kéo theo sau nếu có một tình huống nào xảy ra.
-
30.
그런 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
30.
Âm thanh như vậy phát ra. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
31.
어떤 말을 인용하는 기능을 나타내는 말.
31.
Từ thể hiện chức năng dẫn lời nào đó.
-
32.
‘그러나’, ‘그러니’, ‘그러면’, ‘그리하여’, ‘그래서’의 뜻을 나타내는 말.
32.
Từ thể hiện nghĩa "tuy nhiên", "vậy nên", "nếu vậy", "do vậy", "vì thế"
-
-
1.
일이 작을 때 미리 처리하지 않고 그대로 내버려 두는 바람에 나중에 큰 힘을 들이게 되었다.
1.
(CHẶN BẰNG XẺNG CÁI CHẶN BẰNG LIỀM MÓC) VIỆC NHỎ MÀ LẠI HAO TỔN CÔNG SỨC:
Do không xử lý trước việc nhỏ mà cứ để như vậy nên sau này đã phải tốn nhiều công sức.
-
Danh từ
-
1.
남을 깊이 사랑하고 불쌍하게 여김. 또는 그렇게 여겨서 베푸는 혜택.
1.
SỰ TỪ BI:
Việc thương yêu người khác một cách sâu sắc và thấy đáng thương. Hoặc ân huệ coi như vậy nên ban phát.
-
2.
불교에서, 생명 있는 모든 존재에게 즐거움을 주고 괴로움을 없게 함.
2.
SỰ TỪ BI:
Việc làm tiêu tan phiền muộn và cho vạn vật có sự sống trên đời được vui vẻ, trong Đạo Phật.